Từ điển Thiều Chửu
半 - bán
① Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán.

Từ điển Trần Văn Chánh
半 - bán
① Một nửa, rưỡi: 半斤 Nửa cân; 一斤半 Một cân rưỡi; ② Nửa (không hoàn toàn), phụ: 半生不熟 Nửa chín nửa sống; 半肥半瘐 Nửa nạc nửa mỡ; 半勞動力 Lao động phụ; 門半掩着 Cửa khép một nửa; ③ Nửa (biểu thị sự cường điệu): 雨已經下了老半天了 Mưa rơi đã quá nửa ngày rồi (ý nói mưa lâu); 等了一上午,半點消息也沒有 Đợi suốt một buổi sáng mà không có chút tin tức nào cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
半 - bán
Một nửa.


北半求 - bắc bán cầu || 半斤八兩 - bán cân bát lượng || 半球 - bán cầu || 半夜 - bán dạ || 半島 - bán đảo || 半弔子 - bán điếu tử || 半途而廢 - bán đồ nhi phế || 半夏 - bán hạ || 半開 - bán khai || 半開門 - bán khai môn || 半徑 - bán kính || 半月 - bán nguyệt || 半日 - bán nhật || 半產 - bán sản || 半床 - bán sàng || 半身不遂 - bán thân bất toại || 半青半黃 - bán thanh bán hoàng || 半臂 - bán tí || 半仙 - bán tiên || 半齋 - bán trai || 半除 - bán trừ || 半袖 - bán tụ || 半子 - bán tử || 半襪 - bán vạt || 半圓 - bán viên || 半衣 - bán y || 折半 - chiết bán || 強半 - cường bán || 夜半 - dạ bán || 多半 - đa bán || 大半 - đại bán || 東半球 - đông bán cầu || 南半球 - nam bán cầu || 月半 - nguyệt bán || 過半 - quá bán || 相半 - tương bán ||